Tại Khoản 2 Điều 23 Thông tư 200/2014/TT-BTC quy định về hàng tồn kho như sau:
Hàng tồn kho của tổ chức là các tài sản được tậu vào để cung cấp hoặc để bán trong kỳ phân phối, kinh doanh thường ngày
Hàng tồn kho bao gồm:
Hàng mua đang đi trục đường
vật liệu, vật liệu; phương tiện, dụng cụ
Sản phẩm dở dang
Thành phẩm, hàng hóa; hàng gửi bán
Hàng hóa đươc lưu giữ tại kho bảo thuế của doanh nghiệp
Lưu ý:
Đối với sản phẩm dở dang, nếu thời kì cung cấp, luân chuyển vượt quá 1 chu kỳ buôn bán thường ngày thì không được thể hiện là hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán mà biểu lộ là tài sản dài hạn.
Đối với vật tư, thiết bị, phụ tùng thay thế có thời gian dự trữ trên 12 tháng hoặc hơn một chu kỳ cung cấp, buôn bán thông thường thì không được mô tả là hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán mà diễn tả là tài sản dài hạn.
thí dụ|tỉ dụ|ví dụ} minh họa
Tại {công ty|doanh nghiệp|đơn vị|tổ chức} A có :
{nguyên liệu|vật liệu} tồn đầu tháng 10/2014; 200kg; 3000đ/ kg
– Ngày 3/10 nhập kho 500kg; 3.280đ/ kg
– Ngày 6/10 xuất kho 400kg
– Ngày 10/10 nhập kho 300kg; 3.100đ/kg
– Ngày 15/10 xuất kho 400đ/kg
Xác định {giá trị|trị giá} {nguyên liệu|vật liệu} xuất trong tháng?
a. {Bí quyết|cách|cách thức|phương pháp} {thực tại|thực tế|thực tiễn} {chính danh|đích danh}
– 400kg xuất kho ngày 6 có 300kg thuộc nhập vào ngày 3 và 100kg thuộc số tồn đầu tháng
– 400kg xuất ngày 15 có 300kg thuộc lần nhập ngày 10 và 100kg thuộc số tồn đầu tháng
{giá trị|trị giá} {nguyên liệu|vật liệu} xuất kho trong tháng:
– Ngày 6 : ( 100 x 3.000) + (300 x 3.280)={1|một}.284.000 đ
– Ngày 15: ( 100 x 3.000) + ( 300 x 3.100)={1|một}.230.000 đ
b. {Bí quyết|cách|cách thức|phương pháp} nhập trước xuất trước (FIFO)
{giá trị|trị giá} {nguyên liệu|vật liệu} xuất kho trong tháng:
– Ngày 6 : (200 x 3.000) + (200 x 3.280)={1|một}.256.000 đ
– Ngày 15 ( 300 x 3.280 ) + ( 100 x 3.100 )={1|một}.294.000 đ
c. {Bí quyết|cách|cách thức|phương pháp} đơn giá bình quân
Tinh {1|một} lần vào cuối tháng:

{giá trị|trị giá} xuất kho trong tháng :
– Ngày 6 : 400 x 3.170={1|một}.268.000 đ
– Ngày 15 : 400 x 3.170={1|một}.268.000
  • Tính từng lần xuất ( {giả dụ|nếu|nếu như|ví như} trước {ấy|đấy|đó} có nhập vào )


https://sbiz.vn/en/blog/news-4/cac-phuong-phap-tinh-gia-hang-ton-kho-pho-bien-hien-nay-35
Vậy {giá trị|trị giá} xuất ngày 6 : 400 x 3.200={1|một}.280.000đ

Vậy {giá trị|trị giá} xuất ngày 15 : 400 x 3.150={1|một}.260.000 đ