Chinh phục tiếng trung dễ dàng chỉ có tại Trung tâm tiếng trung Việt Trung!

Các từ vựng về món ăn Việt Nam bằng tiếng trung bạn sẽ dễ dàng giới thiệu niềm tự hào ẩm thực của dân tộc đến nhiều bạn bè các nước khác. quảng bá hinh ảnh quê hương với trung tâm tiếng hoa của chúng tôi.



>>> Xem chi tiết: http://thegioingoaingu.com/tieng-tru...-thoai-dien-tu

木整糯米饭mù zhěng nuòmǐ fàn:xôi gấc
绿豆面糯米团lǜdòu miàn nuòmǐ tuán: xôi xéo
面包和鸡蛋miànbāo hé jīdàn: bánh mì trứng
面包和肉miànbāo hé ròu: bánh mì thịt
面包和牛餐肉miànbāo héniú cān ròu: bánh mì patê
汤圆tāngyuán: bánh trôi bánh chay
片米饼piàn mǐ bǐng: bánh cốm
卷筒粉juǎn tǒng fěn: bánh cuốn
糯米软糕nuòmǐ ruǎn gāo: bánh dẻo
月饼yuèbǐng: bánh nướng
蛋糕dàngāo: bánh gatô
炸糕zhà gāo: bánh rán
香蕉饼xiāngjiāo bǐng: bánh chuối
毛蛋máo dàn: trứng vịt lộn
蟹汤米线xiè tāng mǐxiàn: bún riêu cua
螺丝粉luósī fěn: bún ốc
鱼米线yú mǐxiàn: bún cá
烤肉米线kǎoròu mǐxiàn: bún chả
肉团ròu tuán: giò
炙肉zhì ròu: chả
炒饭chǎofàn: cơm rang
剩饭shèng fàn: cơm nguội
凉拌菜liángbàn cài: nộm
酸奶suānnǎi: sữa chua
鲜奶xiān nǎi: sữa tươi
包子bāozi: bánh bao
方便面fāngbiànmiàn: mì tôm
豆腐花dòufu huā: tào phớ
粽子zòngzi: bánh chưng

Học tiếng Trung ở đâu sẽ không còn là câu hỏi khiến bạn đau đầu nữa khi lựa chọn chúng tôi.

>>> Xem thêm: http://tiengtrunganhduong.com/10-CAU...KHI-MAC-CA.htm